MÁY BỘ ĐÀM ICOM IC-M304
Máy bộ đàm Icom IC-M304 nhỏ gọn và có thể ngâm trong nước, màn hình LCD lớn dễ nhìn. Tuy nhiên dòng máy IC-M304 đã ngưng sản xuất. Mọi thông tin chi tiết về máy bộ đàm Icom IC-M304, vui lòng liên hệ 0914 133 489 để được tư vấn và báo giá rẻ nhất bạn nhé.
Giá: Liên hệ
MÁY BỘ ĐÀM ICOM IC-M304 – CHÍNH HÃNG – GIÁ RẺ
Máy bộ đàm Icom IC-M304 có thiết kế nhỏ gọn đạt chuẩn chống bụi và ngăn nước IPX7 (ngâm sâu 1m nước trong thời gian 30 phút). Màng loa được cải tiến mạnh mẽ, màn hình LCD lớn dễ nhìn, có chức năng DSC, kênh dự báo thời tiết và kênh trực canh.
**************************
Máy bộ đàm Icom M304 kênh hàng hải 25W, mỗi bộ gồm:
– Thân máy bộ đàm Icom IC-M304
– Micro cầm tay HM-164B
– Cáp nguồn DC
– Bát gá
Xuất xứ: Icom – Japan
Bảo hành: 12 tháng
(Ngưng sản xuất)
**********************************************************************************************************************************************************************************************
Những tính năng nổi bật của máy bộ đàm hằng hải Icom VHF IC-M304:
– Nhỏ gọn và có thể ngâm trong nước:
Cấu trúc chắc chắn, không thấm nước. Có thể chịu được trong môi trường ngập nước ở độ sâu 1m trong vòng 30 phút (ngoại trừ các cáp).Tương đương chuẩn IPX7 (ngâm sâu 1m nước trong thời gian 30 phút, trừ các dây cáp).
– Âm thanh mạnh mẽ, rõ ràng:
Màng loa được thiết kế mới lớn hơn, cải tiến hướng loa phát ra ở mặt trước. Kết quả là âm thanh có thể lớn hơn khả năng phát 4.5W (đặc thù), thậm chí át cả tiếng gió và tiếng ồn của động cơ.
– Màn hình LCD lớn dễ nhìn
Kích cỡ màn hình LCD cùng sự hiển thị các chữ cái và chữ số lớn, hiện số của kênh nhớ kích thước lớn với 4 mức ánh sáng nền.! Màn hình rộng dễ nhìn có kích thước 27x43mm, do đó sự hiển thị kênh được cực đại hoá. Các tên kênh và tất cả các thiết lập được hiển thị cùng một lúc giúp người sử dụng dễ đọc, dễ nghe và cũng không thấm nước.
– Có chức năng DSC (RTCM SC-101)
Chức năng canh phòng DSC giám sát kênh 70, trong khi thu các kênh khác. Nó cho phép gửi các thông báo tai nạn ở trong tình trạng khẩn cấp, các cuộc gọi cứu nạn, hoặc cho hỏi/ đáp vị trí. Chức năng xác định hiển thị vị trí của người gọi. Có thể ghi nhớ đến 30 DSC IDs.C
– Loa Force5Audio™
Cho âm thanh ấn tượng với giọng trầm mạnh.
– Chức năng chọn kênh mong muốn.
Cho chọn kênh nhanh từ Mi-crô bằng phím bấm lên/xuống, kênh hiển thị 2 chữ số lớn với khả năng cuộn tên kênh.
– Kênh dự báo thời tiết với tín hiệu cảnh báo.
Nghe phát thanh dự báo thời tiết quan trọng.
– Chức năng trực canh 2 kênh và 3 kênh
Theo dõi kênh 16 và /hoặc kênh gọi nhanh, trong khi đang sử dụng kênh khác
– Khả năng DSC (Digital Selective Calling) tích hợp sẵn đáp ứng U.S.CG. SC-101
– Tuỳ chọn COMMANDMICTM:
Cho phép sử dụng IC-M304 từ một cabin hoặc tháp riêng biệt. Nó cho phép bạn điều khiển từ xa mọi chức năng của IC- M304 (ngoại trừ hoạt động DSC).
**********************************************************************************************************************************************************************************************
Tài liệu máy bộ đàm Icom IC-M304:
Bạn cần tìm hiểu thêm về máy bộ đàm. Bạn vui lòng xem brochure nhé.
Hoặc tìm hiểu các máy bộ đàm gắn tàu hàng hải của hãng Icom. Bạn xem qua tại đây
**********************************************************************************************************************************************************************************************
Trung tâm Viễn thông Thế Kỷ là đại lý cung cấp máy bộ đàm Icom chính hãng tại Việt Nam. Mọi thông tin chi tiết về bộ đàm Icom, quý khách vui lòng liên hệ 0914 133 489 để được tư vấn và báo giá rẻ nhất bạn nhé.
Thông số kỹ thuật máy bộ đàm Icom IC-M304
General |
|
---|---|
Frequency range
Tx Rx |
156.025–157.425 MHz156.050–163.275 MHz |
Usable channels | USA, CAN, INT, WX channels |
Type of emission | 16K0G3E, 16K0G2B |
Power supply | 13.8V DC ±15% |
Current drain (at 13.8V DC) Tx Rx |
5.5A (at 25W output) 1.5A (at AF max.) |
Operating temperature range | –20°C to +60°C;
–4°F to +140°F |
Antenna impedance : | 50Ω (SO-239) |
Dimensions (W×H×D, projections not included) |
153×67×133mm ;
61⁄32×25⁄8×51⁄4 in. |
Weight (approx.) | 825g; 1.8lb |
NMEA formats | NMEA version 2.0 or 3.01
RMC, GGA, GNS, GLL |
Transmitter |
|
---|---|
Output power | 25W or 1W (at 13.8V DC) |
Modulation system | Variable reactance frequency modulation |
Max. freq. deviation | ±5 kHz |
Frequency error | ±10ppm |
Spurious emissions | Less than –70dBc (at 25W) |
Adj. channel power | More than 70dB |
Audio harmonic distortion | Less than 10% (at 60% dev.) |
Residual modulation | More than 40dB |
Receiver |
|
---|---|
Intermediate freq. | 1st 21.7 MHz, 2nd 450 kHz |
Sensitivity | 0.22μV typical at 12dB SINAD |
Squelch sensitivity | Less than 0.22μV |
Adj. Ch. selectivity | More than 70dB |
Spurious response | More than 70dB |
Intermodulation | More than 70dB |
Hum and noise | More than 40dB |
Audio output power | 4.5W typical at 10% distortion with a 4Ω load |
Measurements made in accordance with TIA/EIA 603. All stated specifications are subject to change without notice or obligation.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.